forked from aniani/vim
		
	
		
			
	
	
		
			813 lines
		
	
	
		
			32 KiB
		
	
	
	
		
			Plaintext
		
	
	
	
	
	
		
		
			
		
	
	
			813 lines
		
	
	
		
			32 KiB
		
	
	
	
		
			Plaintext
		
	
	
	
	
	
|   | =============================================================================== | ||
|  | =    Xin chào mừng bạn đến với Hướng dẫn dùng Vim    -    Phiên bản 1.5      = | ||
|  | =============================================================================== | ||
|  | 	Vim là một trình soạn thảo rất mạnh. Vim có rất nhiều câu lệnh, | ||
|  | 	chính vì thế không thể trình bày hết được trong cuốn hướng dẫn này. | ||
|  | 	Cuốn hướng dẫn chỉ đưa ra những câu lệnh để giúp bạn sử dụng Vim | ||
|  | 	được dễ dàng hơn. Đây cũng chính là mục đich của sách | ||
|  | 
 | ||
|  | 	Cần khoảng 25-30 phút để hoàn thành bài học, phụ thuộc vào thời | ||
|  | 	gian thực hành. | ||
|  | 
 | ||
|  | 	Các câu lệnh trong bài học sẽ thay đổi văn bản này. Vì thế hãy tạo | ||
|  | 	một bản sao của tập tin này để thực hành (nếu bạn dùng "vimtutor" | ||
|  | 	thì đây đã là bản sao). | ||
|  | 
 | ||
|  | 	Hãy nhớ rằng hướng dẫn này viết với nguyên tắc "học đi đôi với hành". | ||
|  | 	Có nghĩa là bạn cần chạy các câu lệnh để học chúng. Nếu chỉ đọc, bạn | ||
|  | 	sẽ quên các câu lệnh! | ||
|  | 
 | ||
|  | 	Bây giờ, cần chắc chắn là phím Shift KHÔNG bị nhấn và hãy nhấn phím | ||
|  | 	j đủ số lần cần thiết (di chuyển con trỏ) để Bài 1.1 hiện ra đầy đủ | ||
|  | 	trên màn hình. | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			Bài 1.1:  DI CHUYỂN CON TRỎ | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |    ** Để di chuyển con trỏ, nhấn các phím h,j,k,l như đã chỉ ra. ** | ||
|  | 	     ^ | ||
|  | 	     k		    Gợi ý:  phím h ở phía trái và di chuyển sang trái. | ||
|  | 	< h	l >		   phím l ở bên phải và di chuyển sang phải. | ||
|  | 	     j			   phím j trong như một mũi tên chỉ xuống | ||
|  | 	     v | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ quanh màn hình cho đến khi bạn quen dùng. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Nhấn và giữ phím (j) cho đến khi nó lặp lại. | ||
|  | ---> Bây giờ bạn biết cách chuyển tới bài học thứ hai. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Sử dụng phím di chuyển xuống bài 1.2. | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý: Nếu bạn không chắc chắn về những gì đã gõ, hãy nhấn <ESC> để chuyển vào | ||
|  | 	 chế độ Câu lệnh, rồi gõ lại những câu lệnh mình muốn. | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý: Các phím mũi tên cũng làm việc. Nhưng một khi sử dụng thành thạo hjkl, | ||
|  | 	 bạn sẽ di chuyển con trỏ nhanh hơn so với các phím mũi tên. | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		     Bài 1.2: VÀO VÀ THOÁT VIM | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   !! CHÚ Ý: Trước khi thực hiện bất kỳ lệnh nào, xin hãy đọc cả bài học này!! | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Nhấn phím <ESC> (để chắc chắn là bạn đang ở chế độ Câu lệnh). | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Gõ:			:q! <ENTER>. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Lệnh này sẽ thoát trình soạn thảo mà KHÔNG ghi nhớ bất kỳ thay đổi nào mà bạn đã làm. | ||
|  |      Nếu bạn muốn ghi nhớ những thay đổi đó và thoát thì hãy gõ: | ||
|  | 				:wq  <ENTER> | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Khi thấy dấu nhắc shell, hãy gõ câu lệnh đã đưa bạn tới hướng dẫn này. Có | ||
|  | 	 thể là lệnh:	vimtutor vi <ENTER> | ||
|  |      Thông thường bạn dùng:	vim tutor.vi<ENTER> | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> 'vim' là trình soạn thảo vim, 'tutor.vi' là tập tin bạn muốn soạn thảo. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Nếu bạn đã nhớ và nắm chắc những câu lệnh trên, hãy thực hiện các bước từ | ||
|  | 	 1 tới 3 để thoát và quay vào trình soạn thảo. Sau đó di chuyển con trỏ | ||
|  | 	 tới Bài 1.3. | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		     Bài 1.3: SOẠN THẢO VĂN BẢN - XÓA | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ** Trong chế độ Câu lệnh nhấn	x  để xóa ký tự nằm dưới con trỏ. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Để sửa lỗi, di chuyển con trỏ để nó nằm trên ký tự sẽ bị | ||
|  | 	 xóa. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Nhấn phím	x  để xóa ký tự không mong muốn. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa lại câu. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Emm xiinh em đứnng chỗ nào cũnkg xinh. | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Câu trên đã sửa xong, hãy chuyển tới Bài 1.4. | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý: Khi học theo cuốn hướng dẫn này đừng cố nhớ, mà học từ thực hành. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		     Bài 1.4: SOẠN THẢO VĂN BẢN - CHÈN | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	 ** Trong chế độ Câu lệnh nhấn  i  để chèn văn bản. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> đầu tiên. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Để dòng thứ nhất giống hệt với dòng thứ hai, di chuyển con trỏ lên ký tự | ||
|  | 	 đầu tiên NGAY SAU chỗ muốn chèn văn bản. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Nhấn	i	và gõ văn bản cần thêm. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Sau mỗi lần chèn từ còn thiếu nhấn <ESC> để trở lại chế dộ Câu lệnh. | ||
|  |      Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa câu này. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Mot lam chang nen , ba cay chum lai hon cao. | ||
|  | ---> Mot cay lam chang nen non, ba cay chum lai nen hon nui cao. | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Sau khi thấy quen với việc chèn văn bản hãy chuyển tới phần tổng kết | ||
|  | 	 ở dưới. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			       TỔNG KẾT BÀI 1 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Con trỏ được di chuyển bởi các phím mũi tên hoặc các phím hjkl. | ||
|  | 	 h (trái)	j (xuống)       k (lên)	    l (phải) | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Để vào Vim (từ dấu nhắc %) gõ:  vim TÊNTẬPTIN <ENTER> | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Muốn thoát Vim gõ:	   <ESC>   :q!	 <ENTER>  để vứt bỏ mọi thay đổi. | ||
|  | 	     HOẶC gõ:	   <ESC>   :wq	 <ENTER>  để ghi nhớ thay đổi. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Để xóa bỏ ký tự nằm dưới con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ:  x | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Để chèn văn bản tại vị trí con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ: | ||
|  | 	 i     văn bản sẽ nhập	<ESC> | ||
|  | 
 | ||
|  | CHÚ Ý: Nhấn <ESC> sẽ đưa bạn vào chế độ Câu lệnh hoặc sẽ hủy bỏ một câu lệnh | ||
|  | 	 hay đoạn câu lệnh không mong muốn. | ||
|  | 
 | ||
|  | Bây giờ chúng ta tiếp tục với Bài 2. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			Bài 2.1: CÁC LỆNH XÓA | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	    ** Gõ	dw	để xóa tới cuối một từ. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Nhấn  <ESC>  để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Di chuyển con trỏ tới ký tự đầu của từ cần xóa. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Gõ   dw	 để làm từ đó biến mất. | ||
|  | 
 | ||
|  |   CHÚ Ý: các ký tự dw sẽ xuất hiện trên dòng cuối cùng của màn hình khi bạn gõ | ||
|  | 	 chúng. Nếu bạn gõ nhầm, hãy nhấn <ESC> và làm lại từ đầu. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Khi trái tỉm tìm tim ai như mùa đông giá lạnh lanh | ||
|  | 	 Anh đâu thành cánh én nhỏ trùng khơi. | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Lặp lại các bước cho đến khi sửa xong câu thơ rồi chuyển tới Bài 2.2. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		      Bài 2.2: CÁC CÂU LỆNH XÓA KHÁC | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	   ** gõ  d$	để xóa tới cuối một dòng. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Nhấn  <ESC>  để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Di chuyển con trỏ tới cuối câu đúng (SAU dấu . đầu tiên). | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Gõ    d$    để xóa tới cuối dòng. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Đã qua đi những tháng năm khờ dại. thừa thãi. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Chuyển tới Bài 2.3 để hiểu cái gì đang xảy ra. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		     Bài 2.3: CÂU LỆNH VÀ ĐỐI TƯỢNG | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   Câu lệnh xóa	d	có dạng như sau: | ||
|  | 
 | ||
|  | 	 [số]   d	đối_tượng	    HOẶC	     d	 [số]   đối_tượng | ||
|  |   Trong đó: | ||
|  |     số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1). | ||
|  |     d - là câu lệnh xóa. | ||
|  |     đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng (liệt kê phía dưới). | ||
|  | 
 | ||
|  |   Danh sách ngắn của đối tượng: | ||
|  |     w - từ con trỏ tới cuối một từ, bao gồm cả khoảng trắng. | ||
|  |     e - từ con trỏ tới cuối một từ, KHÔNG bao gồm khoảng trắng. | ||
|  |     $ - từ con trỏ tới cuối một dòng. | ||
|  | 
 | ||
|  | CHÚ Ý:  Dành cho những người ham tìm hiểu, chỉ nhấn đối tượng trong chế độ Câu | ||
|  | 	 lệnh mà không có câu lệnh sẽ di chuyển con trỏ như trong danh sách trên. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		Bài 2.4: TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA QUY LUẬT  'CÂU LỆNH-ĐỐI TƯỢNG' | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	       ** Gõ	 dd   để xóa cả một dòng. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   Người dùng thường xuyên xóa cả một dòng, vì thế các nhà phát triển Vi đã | ||
|  |   quyết định dùng hai chữ d để đơn giản hóa thao tác này. | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng thứ hai trong cụm phía dưới. | ||
|  |   2. Gõ dd để xóa dòng này. | ||
|  |   3. Bây giờ di chuyển tới dòng thứ  tư. | ||
|  |   4. Gõ   2dd   (hãy nhớ lại bộ ba  số-câu lệnh-đối tượng) để xóa hai dòng. | ||
|  | 
 | ||
|  | 	 1) Trong tim em khắc sâu bao kỉ niệm | ||
|  | 	 2) Tình yêu chân thành em dành cả cho anh | ||
|  | 	 3) Dẫu cuộc đời như bể dâu thay đổi | ||
|  | 	 4) Anh mãi là ngọn lửa ấm trong đêm | ||
|  | 	 5) Đã qua đi những tháng năm khờ dại | ||
|  | 	 7) Hãy để tự em lau nước mắt của mình | ||
|  | 	 8) Lặng lẽ sống những đêm dài bất tận | ||
|  | 	 9) Bao khổ đau chờ tia nắng bình minh | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			 Bài 2.5: CÂU LỆNH "HỦY THAO TÁC" | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |    ** Nhấn  u	để hủy bỏ những câu lệnh cuối cùng,   U	 để sửa cả một dòng. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> và đặt con trỏ trên từ có lỗi | ||
|  | 	 đầu tiên | ||
|  |   2. Gõ  x  để xóa chữ cái gây ra lỗi đầu tiên. | ||
|  |   3. Bây giờ gõ  u  để hủy bỏ câu lệnh vừa thự hiện (xóa chữ cái). | ||
|  |   4. Dùng câu lệnh	x	để sửa lỗi cả dòng này. | ||
|  |   5. Bây giờ gõ chữ  U  hoa để phục hồi trạng thái ban đầu của dòng. | ||
|  |   6. Bây giờ gõ  u  vài lần để hủy bỏ câu lệnh  U  và các câu lệnh trước. | ||
|  |   7. Bây giờ gõ CTRL-R (giữ phím CTRL và gõ R) và lầu để thực hiện | ||
|  |      lại các câu lệnh (hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ). | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Câyy ccó cộii, nuước csó nguuồn. | ||
|  | 
 | ||
|  |   8. Đây là những câu lệnh rất hữu ích.  Bây giờ chuyển tới Tổng kết Bài 2. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			       TỔNG KẾT BÀI 2 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Để xóa từ con trỏ tới cuối một từ gõ:    dw | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Để xóa từ con trỏ tới cuối một dòng gõ:    d$ | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Để xóa cả một dòng gõ:    dd | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Một câu lệnh trong chế độ Câu lệnh có dạng: | ||
|  | 
 | ||
|  |        [số]   câu_lệnh   đối_tượng     HOẶC     câu_lệnh	[số]   đối_tượng | ||
|  |      trong đó: | ||
|  | 		số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1). | ||
|  | 		câu_lệnh - là những gì thực hiện, ví dụ	d	dùng để xóa. | ||
|  | 		đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng, ví dụ	w (từ), | ||
|  |        	$ (tới cuối một dòng), v.v... | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Để hủy bỏ thao tác trước, gõ:	     u	 (chữ u thường) | ||
|  |      Để hủy bỏ tất cả các thao tác trên một dòng, gõ: U	 (chữ U hoa) | ||
|  |      Để hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ, gõ:		     CTRL-R | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			 Bài 3.1: CÂU LỆNH DÁN | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |        ** Gõ	p  để dán những gì vừa xóa tới sau con trỏ. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng đầu tiên trong cụm ở dưới. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Gõ  dd  để xóa và ghi lại một dòng trong bộ nhớ đệm của Vim. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Di chuyển con trỏ tới dòng Ở TRÊN chỗ cần dán. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Trong chế độ Câu lệnh, gõ    p	 để thay thế dòng. | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để đặt các dòng theo đúng thứ tự của chúng. | ||
|  | 
 | ||
|  |      d) Niềm vui như gió xưa bay nhè nhẹ | ||
|  |      b) Em vẫn mong anh sẽ đến với em | ||
|  |      c) Đừng để em mất đi niềm hy vọng đó | ||
|  |      a) Ai sẽ giúp em vượt qua sóng gió | ||
|  | 	 e) Dễ ra đi khó giữ lại bên mình | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		       Bài 3.2: CÂU LỆNH THAY THẾ | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   ** Gõ  r  và một ký tự để thay thế ký tự nằm dưới con trỏ. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Di chuyển con trỏ tới ký tự gõ sai đầu tiên. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Gõ   r	và ký tự đúng. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Lặp lại các bước từ 2 đến 4 để sửa cả dòng. | ||
|  | 
 | ||
|  | --->  "Trên đời nài làm gì có đườmg, người to đi mãi rồi thànk đường là tHôi" | ||
|  | --->  "Trên đời này làm gì có đường, người ta đi mãi rồi thành đường mà thôi" | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Bây giờ chuyển sang Bài 3.3. | ||
|  | 
 | ||
|  | CHÚ Ý: Hãy nhớ rằng bạn cần thực hành, không nên "học vẹt". | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			Bài 3.3: CÂU LỆNH THAY ĐỔI | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	   ** Để thay đổi một phần hay cả một từ, gõ  cw . ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Đặt con trỏ trên chữ trong. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Gõ  cw  và sửa lại từ (trong trường hợp này, gõ  'ine'.) | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Gõ <ESC> và chuyển tới lỗi tiếp theo (chữ cái đầu tiên trong số cần thay.) | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Lặp lại các bước 3 và 4 cho tới khi thu được dòng như dòng thứ hai. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Trên dùgn này có một dầy từ cần tyays đổi, sử dunk câu lệnh thay đổi. | ||
|  | ---> Trên dong này có một vai từ cần thay đổi, sử dung câu lệnh thay đổi. | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý rằng  cw  không chỉ thay đổi từ, nhưng còn đưa bạn vào chế độ chèn. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		       Bài 3.4: TIẾP TỤC THAY ĐỔI VỚI c | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |      ** Câu lệnh thay đổi được sử dụng với cùng đối tượng như câu lệnh xóa. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Câu lệnh thay đổi làm việc tương tự như câu lệnh xóa. Định dạng như sau: | ||
|  | 
 | ||
|  |         [số]   c   đối_tượng     HOẶC     c	[số]   đối_tượng | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Đối tượng cũng giống như ở trên, ví dụ   w (từ), $ (cuối dòng), v.v... | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Di chuyển con trỏ tới dòng có lỗi đầu tiên. | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Gõ  c$  để sửa cho giống với dòng thứ hai và gõ <ESC>. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Doan cuoi dong nay can sua de cho giong voi dong thu hai. | ||
|  | ---> Doan cuoi dong nay can su dung cau lenh c$ de sua. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			       TỔNG KẾT BÀI 3 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Để dán đoạn văn bản vừa xóa, gõ p. Câu lệnh này sẽ đặt đoạn văn bản này | ||
|  | 	 PHÍA SAU con trỏ (nếu một dòng vừa bị xóa, dòng này sẽ được đặt vào dòng | ||
|  | 	 nằm dưới con trỏ). | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Để thay thế ký tự dưới con trỏ, gõ   r   và sau đó gõ | ||
|  |      ký tự muốn thay vào. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Câu lệnh thay đổi cho phép bạn thay đổi đối tượng chỉ ra từ con | ||
|  |      trỏ tới cuối đối tượng.  vd. Gõ  cw  để thay đổi từ | ||
|  |      con trỏ tới cuối một từ, c$	để thay đổi tới cuối một dòng. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Định dạng để thay đổi: | ||
|  | 
 | ||
|  | 	[số]   c   đối_tượng     HOẶC     c	[số]   đối_tượng | ||
|  | 
 | ||
|  | Bây giờ chúng ta tiếp tục bài học mới. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		     Bài 4.1: THÔNG TIN VỀ TẬP TIN VÀ VỊ TRÍ TRONG TẬP TIN | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   ** Gõ CTRL-g để hiển thị vị trí của bạn trong tập tin và thông tin về tập tin. | ||
|  |      Gõ SHIFT-G để chuyển tới một dòng trong tập tin. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   Chú ý: Đọc toàn bộ bài học này trước khi thực hiện bất kỳ bước nào!! | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Giữ phím Ctrl và nhấn  g .  Một dòng thông tin xuất hiện tại cuối trang | ||
|  |      với tên tập tin và dòng mà bạn đang nằm trên.  Hãy nhớ số dòng này | ||
|  |      Cho bước số 3. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Nhấn shift-G để chuyển tới cuối tập tin. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Gõ số dòng mà bạn đã nằm trên và sau đó shift-G.  Thao tác này sẽ đưa bạn | ||
|  |      trở lại dòng mà con trỏ đã ở trước khi nhấn tổ hợp Ctrl-g. | ||
|  |      (Khi bạn gõ số, chúng sẽ KHÔNG hiển thị trên màn hình.) | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Nếu bạn cảm thấy đã hiểu rõ, hãy thực hiện các bước từ 1 tới 3. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			Bài 4.2: CÂU LỆNH TÌM KIẾM | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |      ** Gõ  /  và theo sau là cụm từ muốn tìm kiếm. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Trong chế độ Câu lệnh gõ ký tự  /  .Chú ý rằng ký tự này  và con trỏ sẽ | ||
|  | 	 xuất hiện tại cuối màn hình giống như câu lệnh  :	. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Bây giờ gõ 'loiiiii' <ENTER>.  Đây là từ bạn muốn tìm. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Để tìm kiếm cụm từ đó lần nữa, đơn giản gõ  n . | ||
|  |      Để tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại, gõ  Shift-N . | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Nếu bạn muối tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại đầu tập tin, sử dụng | ||
|  |      câu lệnh  ?  thay cho /. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> "loiiiii" là những gì không đúng lắm;  loiiiii thường xuyên xảy ra. | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý: Khi tìm kiếm đến cuối tập tin, việc tìm kiếm sẽ tiếp tục từ đầu | ||
|  |       tập tin này. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		   Bài 4.3: TÌM KIẾM CÁC DẤU NGOẶC SÁNH ĐÔI | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	      ** Gõ  %  để tìm kiếm ),], hay } . ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Đặt con trỏ trên bất kỳ một (, [, hay { nào trong dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Bây giờ gõ ký tự  %  . | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Con trỏ sẽ di chuyển đến dấu ngoặc tạo cặp (dấu đóng ngoặc). | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Gõ  %  để chuyển con trỏ trở lại dấu ngoặc đầu tiên (dấu mở ngoặc). | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Đây là ( một dòng thử nghiệm với các dấu ngoặc (, [ ] và { } . )) | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý: Rất có ích khi sửa lỗi chương trình, khi có các lỗi thừa thiếu dấu ngoặc! | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		      Bài 4.4: MỘT CÁCH SỬA LỖI | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	** Gõ  :s/cũ/mới/g  để thay thế 'mới' vào 'cũ'. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Gõ  :s/duou/ruou <ENTER> .  Chú ý rằng câu lệnh này chỉ thay đổi từ tìm | ||
|  |      thấy đầu tiên trên dòng (từ 'duou' đầu dòng). | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Bây giờ gõ	 :s/duou/ruou/g	   để thực hiện thay thế trên toàn bộ dòng. | ||
|  |      Lệnh này sẽ thay thế tất cả những từ ('duou') tìm thấy trên dòng. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> duou ngon phai co ban hie. Khong duou cung khong hoa. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Để thay thế thực hiện trong đoạn văn bản giữa hai dòng, | ||
|  |      gõ   :#,#s/cũ/mới/g    trong đó #,# là số thứ tự của hai dòng. | ||
|  |      Gõ   :%s/cũ/mới/g    để thực hiện thay thế trong toàn bộ tập tin. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			       TỔNG KẾT BÀI 4 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Ctrl-g  vị trí của con trỏ trong tập tin và thông tin về tập tin. | ||
|  |      Shift-G  di chuyển con trỏ tới cuối tập tin.  Số dòng và theo sau | ||
|  |      là  Shift-G  di chuyển con trỏ tới dòng đó. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Gõ  /	và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ VỀ PHÍA TRƯỚC. | ||
|  |      Gõ  ?	và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ NGƯỢC TRỞ LẠI. | ||
|  |      Sau một lần tìm kiếm gõ  n  để tìm kiếm cụm từ lại một lần nữa theo hướng | ||
|  |      đã tìm hoặc  Shift-N  để tìm kiếm theo hướng ngược lại. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Gõ  %	khi con trỏ nằm trên một  (,),[,],{, hay }  sẽ chỉ ra vị trí của | ||
|  |      dấu ngoặc còn lại trong cặp. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Để thay thế 'mới' cho 'cũ' đầu tiên trên dòng, gõ    :s/cũ/mới | ||
|  |      Để thay thế 'mới' cho tất cả 'cũ' trên dòng, gõ	   :s/cũ/mới/g | ||
|  |      Để thay thế giữa hai dòng, gõ	   :#,#s/cũ/mới/g | ||
|  |      Để thay thế trong toàn bộ tập tin, gõ	   :%s/cũ/mới/g | ||
|  |      Để chương trình hỏi lại trước khi thay thế, thêm 'c'	:%s/cũ/mới/gc | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		Lesson 5.1: CÁCH THỰC HIỆN MỘT CÂU LỆNH NGOẠI TRÚ | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |    ** Gõ  :!	theo sau là một câu lệnh ngoại trú để thực hiện câu lệnh đó. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Gõ câu lệnh quen thuộc	:  để đặt con trỏ tại cuối màn hình. | ||
|  |      Thao tác này cho phép bạn nhập một câu lệnh. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Bây giờ gõ ký tự  !  (chấm than).  Ký tự này cho phép bạn | ||
|  |      thực hiện bất kỳ một câu lệnh shell nào. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Ví dụ gõ   ls   theo sau dấu ! và gõ <ENTER>.  Lệnh này | ||
|  | 	 sẽ hiển thị nội dung của thư mục hiện thời, hoặc sử dụng | ||
|  |      lệnh   :!dir	nếu ls không làm việc. | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý:  Có thể thực hiện bất kỳ câu lệnh ngoại trú nào theo cách này. | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý:  Tất cả các câu lệnh  :  cần kết thúc bởi phím <ENTER> | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		      Bài 5.2: GHI LẠI CÁC TẬP TIN | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |      ** Để ghi lại các thay đổi, gõ  :w TÊNTỆPTIN. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Gõ  :!dir  hoặc  :!ls  để lấy bảng liệt kê thư mục hiện thời. | ||
|  |      Như bạn đã biết, bạn cần gõ <ENTER> để thực hiện. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Chọn một tên tập tin chưa có, ví dụ TEST. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Bây giờ gõ:	 :w TEST   (trong đó TEST là tên tập tin bạn đã chọn.) | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Thao tác này ghi toàn bộ tập tin	(Hướng dẫn dùng Vim) dưới tên TEST. | ||
|  |      Để kiểm tra lại, gõ    :!dir   một lần nữa để liệt kê thư mục. | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý: Nếu bạn thoát khỏi Vim và quay trở lại với tên tập tin TEST, thì tập | ||
|  |       tin sẽ là bản sao của hướng dẫn tại thời điểm bạn ghi lại. | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Bây giờ xóa bỏ tập tin (MS-DOS):    :!del TEST | ||
|  | 				hay (Unix):	:!rm TEST | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		    Bài 5.3: CÂU LỆNH GHI CHỌN LỌC | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	** Để ghi một phần của tập tin, gõ   :#,# w TÊNTẬPTIN ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Gõ lại một lần nữa  :!dir  hoặc  :!ls  để liệt kê nội dung thư mục | ||
|  |      rồi chọn một tên tập tin thích hợp, ví dụ TEST. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Di chuyển con trỏ tới đầu trang này, rồi gõ  Ctrl-g  để tìm ra số thứ | ||
|  |      tự của dòng đó.  HÃY NHỚ SỐ THỨ TỰ NÀY! | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Bây giờ di chuyển con trỏ tới dòng cuối trang và gõ lại Ctrl-g lần nữa. | ||
|  | 	 HÃY NHỚ CẢ SỐ THỨ TỰ NÀY! | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Để CHỈ ghi lại một phần vào một tập tin, gõ   :#,# w TEST   trong đó #,# | ||
|  |      là hai số thứ tự bạn đã nhớ (đầu,cuối) và TEST là tên tập tin. | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Nhắc lại, xem tập tin của bạn có ở đó không với  :!dir  nhưng ĐỪNG xóa. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		   Bài 5.4: ĐỌC VÀ KẾT HỢP CÁC TẬP TIN | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |        ** Để chèn nội dung của một tập tin, gõ   :r TÊNTẬPTIN ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Gõ   :!dir   để chắc chắn là có tệp tin TEST. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Đặt con trỏ tại đầu trang này. | ||
|  | 
 | ||
|  | CHÚ Ý:  Sau khi thực hiện Bước 3 bạn sẽ thấy Bài 5.3. Sau đó cần di chuyển | ||
|  | 	 XUỐNG bài học này lần nữa. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Bây giờ dùng câu lệnh   :r TEST   để đọc tập tin TEST, trong đó TEST là | ||
|  |      tên của tập tin. | ||
|  | 
 | ||
|  | CHÚ Ý:  Tập tin được đọc sẽ đặt bắt đầu từ vị trí của con trỏ. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Để kiểm tra lại, di chuyển con trỏ ngược trở lại và thấy rằng bây giờ | ||
|  |      có hai Bài 5.3, bản gốc và bản vừa chèn. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			      TỔNG KẾT BÀI 5 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   1.  :!câulệnh  thực hiện một câu lệnh ngoại trú | ||
|  | 
 | ||
|  |       Một vài ví dụ hữu ích: | ||
|  | 	 (MS-DOS)	  (Unix) | ||
|  | 	  :!dir		   :!ls		   -  liệt kê nội dung một thư mục. | ||
|  | 	  :!del TÊNTẬPTIN   :!rm TÊNTẬPTIN   -  xóa bỏ tập tin TÊNTẬPTIN. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2.  :w TÊNTẬPTIN  ghi tập tin hiện thời của Vim lên đĩa với tên TÊNTẬPTIN. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3.  :#,#w TÊNTẬPTIN  ghi các dòng từ # tới # vào tập tin TÊNTẬPTIN. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4.  :r TÊNTẬPTIN  đọc tập tin trên đĩa TÊNTẬPTIN và chèn nội dung của nó vào | ||
|  |       tập tin hiện thời sau vị trí của con trỏ. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			 Bài 6.1: CÂU LỆNH TẠO DÒNG | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |  ** Gõ  o  để mở một dòng phía dưới con trỏ và chuyển vào chế độ Soạn thảo. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Gõ  o (chữ thường) để mở một dòng BÊN DƯỚI con trỏ và chuyển vào chế độ | ||
|  |      Soạn thảo. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Bây giờ sao chép dòng có dấu ---> và nhấn <ESC> để thoát khỏi chế độ Soạn | ||
|  | 	 thảo. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Sau khi gõ  o  con trỏ sẽ đặt trên dòng vừa mở trong chế độ Soạn thảo. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Để mở một dòng Ở TRÊN con trỏ, đơn giản gõ một chữ	O hoa, thay cho | ||
|  |      chữ  o thường.  Hãy thử thực hiện trên dòng dưới đây. | ||
|  | Di chuyển con trỏ tới dòng này, rồi gõ Shift-O sẽ mở một dòng trên nó. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			Bài 6.2: CÂU LỆNH THÊM VÀO | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 	     ** Gõ  a  để chèn văn bản vào SAU con trỏ. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu ---> | ||
|  |      bằng cách gõ  $	trong chế độ câu lệnh. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Gõ  a  (chữ thường) để thêm văn bản vào SAU ký tự dưới con trỏ. | ||
|  |      (Chữ  A  hoa thêm văn bản vào cuối một dòng.) | ||
|  | 
 | ||
|  | Chú ý: Lệnh này thay cho việc gõ  i , ký tự cuối cùng, văn bản muốn chèn, | ||
|  |      <ESC>, mũi tên sang phải, và cuối cùng, x , chỉ để thêm vào cuối dòng! | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Bây giờ thêm cho đủ dòng thứ nhất. Chú ý rằng việc thêm giống hệt với | ||
|  |      việc chèn, trừ vị trí chèn văn bản. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> Dong nay cho phep ban thuc hanh | ||
|  | ---> Dong nay cho phep ban thuc hanh viec them van ban vao cuoi dong. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		    Bài 6.3: MỘT CÁCH THAY THẾ KHÁC | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |       ** Gõ chữ cái  R  hoa để thay thế nhiều ký tự. ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu --->. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Đặt con trỏ tại chữ cái đầu của từ đầu tiên khác với dòng có dấu | ||
|  |      ---> tiếp theo (từ 'tren'). | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Bây giờ gõ R và thay thế phần còn lại của dòng thứ nhất bằng cách gõ | ||
|  |      đè lên văn bản cũ để cho hai dòng giống nhau. | ||
|  | 
 | ||
|  | ---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai tren trang nay. | ||
|  | ---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai, go R va van ban moi. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Chú ý rằng khi bạn nhấn <ESC> để thoát, đoạn văn bản không sửa đổi sẽ | ||
|  | 	 được giữ nguyên. | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			    Bài 6.4: THIẾT LẬP CÁC THAM SỐ | ||
|  | 
 | ||
|  | 	  ** Thiết lập một tùy chọn để việc tìm kiếm hay thay thế lờ đi kiểu chữ ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Tìm kiếm từ 'lodi' bằng cách gõ: | ||
|  |      /lodi | ||
|  |      Lặp lại vài lần bằng phím n. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Đặt tham số 'ic' (Lodi - ignore case) bằng cách gõ: | ||
|  |      :set ic | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Bây giờ thử lại tìm kiếm 'lodi' bằng cách gõ: n | ||
|  |      Lặp lại vài lần bằng phím n. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Đặt các tham số 'hlsearch' và 'incsearch': | ||
|  |      :set hls is | ||
|  | 
 | ||
|  |   5. Bây giờ nhập lại câu lệnh tìm kiếm một lần nữa và xem cái gì xảy ra: | ||
|  |      /lodi | ||
|  | 
 | ||
|  |   6. Để xóa bỏ việc hiện sáng từ tìm thấy, gõ: | ||
|  |      :nohlsearch | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 			       TỔNG KẾT BÀI 6 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Gõ  o	mở một dòng phía DƯỚI con trỏ và đặt con trỏ trên dòng vừa mở | ||
|  |      trong chế độ Soạn thảo. | ||
|  |      Gõ một chữ  O  hoa để mở dòng phía TRÊN dòng của con trỏ. | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Gõ  a  để chèn văn bản vào SAU ký tự nằm dưới con trỏ. | ||
|  |      Gõ một chữ  A  hoa tự động thêm văn bản vào cuối một dòng. | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Gõ một chữ  R  hoa chuyển vào chế độ Thay thế cho đến khi nhấn  <ESC>. | ||
|  | 
 | ||
|  |   4. Gõ ":set xxx" sẽ đặt tham số "xxx" | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		       Bài 7: CÂU LỆNH TRỢ GIÚP | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | 		      ** Sử dụng hệ thống trợ giúp có sẵn ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   Vim có một hệ thống trợ giúp đầy đủ. Để bắt đầu, thử một trong ba | ||
|  |   lệnh sau: | ||
|  | 	- nhấn phím <HELP> (nếu bàn phím có) | ||
|  | 	- nhấn phím <F1> (nếu bàn phím có) | ||
|  | 	- gõ   :help <ENTER> | ||
|  | 
 | ||
|  |   Gõ   :q <ENTER>   để đóng cửa sổ trợ giúp. | ||
|  | 
 | ||
|  |   Bạn có thể tìm thấy trợ giúp theo một đề tài, bằng cách đưa tham số tới | ||
|  |   câu lệnh ":help".  Hãy thử (đừng quên gõ <ENTER>): | ||
|  | 
 | ||
|  | 	:help w | ||
|  | 	:help c_<T | ||
|  | 	:help insert-index | ||
|  | 	:help user-manual | ||
|  | 
 | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 		       Bài 8: TẠO MỘT SCRIPT KHỞI ĐỘNG | ||
|  | 
 | ||
|  | 			  ** Bật các tính năng của Vim ** | ||
|  | 
 | ||
|  |   Vim có nhiều tính năng hơn Vi, nhưng hầu hết chúng bị tắt theo mặc định. | ||
|  |   Để sử dụng các tính năng này bạn cần phải tạo một tập tin "vimrc". | ||
|  | 
 | ||
|  |   1. Soạn thảo tệp tin "vimrc", phụ thuộc vào hệ thống của bạn: | ||
|  | 	:edit ~/.vimrc			đối với Unix | ||
|  | 	:edit $VIM/_vimrc		đối với MS-Windows | ||
|  | 
 | ||
|  |   2. Bây giờ đọc tập tin "vimrc" ví dụ: | ||
|  | 
 | ||
|  | 	:read $VIMRUNTIME/vimrc_example.vim | ||
|  | 
 | ||
|  |   3. Ghi lại tập tin: | ||
|  | 
 | ||
|  | 	:write | ||
|  | 
 | ||
|  |   Trong lần khởi động tiếp theo, Vim sẽ sử dụng việc hiện sáng cú pháp. | ||
|  |   Bạn có thể thêm các thiết lập ưa thích vào tập tin "vimrc" này. | ||
|  | 
 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ | ||
|  | 
 | ||
|  |   Bài học hướng dẫn sử dụng Vim (Vim Tutor) kết thúc tại đây.  Bài học đưa ra | ||
|  |   cái nhìn tổng quát về trình soạn thảo Vim, chỉ đủ để bạn có thể sử dụng | ||
|  |   trình soạn thảo một cách dễ dàng. Bài học còn rất xa để có thể nói là đầy | ||
|  |   đủ vì Vim có rất rất nhiều câu lệnh. Tiếp theo xin hãy đọc hướng dẫn người | ||
|  |   dùng: ":help user-manual". | ||
|  | 
 | ||
|  |   Cuốn sách sau được khuyên dùng cho việc nghiên cứu sâu hơn: | ||
|  | 	Vim - Vi Improved - Tác giả: Steve Oualline | ||
|  | 	Nhà xuất bản: New Riders | ||
|  |   Cuốn sách đầu tiên dành hoàn toàn cho Vim. Đặc biệt có ích cho người mới. | ||
|  |   Có rất nhiều ví dụ và tranh ảnh. | ||
|  |   Hãy xem: http://iccf-holland.org/click5.html | ||
|  | 
 | ||
|  |   Cuốn sách tiếp theo này xuất bản sớm hơn và nói nhiều về Vi hơn là Vim, | ||
|  |   nhưng cũng rất nên đọc: | ||
|  | 	Learning the Vi Editor - Tác giả: Linda Lamb | ||
|  | 	Nhà xuất bản: O'Reilly & Associates Inc. | ||
|  |   Đây là một cuốn sách hay và cho bạn biết tất cả cách thực hiện những gì muốn | ||
|  |   làm với Vi. Lần xuất bản thứ sáu đã thêm thông tin về Vim. | ||
|  | 
 | ||
|  |   Bài học hướng dẫn này viết bởi Michael C. Pierce và Robert K. Ware, | ||
|  |   Colorado School of Mines sử dụng ý tưởng của Charles Smith, | ||
|  |   Colorado State University.  E-mail: bware@mines.colorado.edu. | ||
|  | 
 | ||
|  |   Sửa đổi cho Vim bởi Bram Moolenaar. | ||
|  | 
 | ||
|  |   Dịch bởi: Phan Vĩnh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005 | ||
|  |   Translator: Phan Vinh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005 | ||
|  | ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ |